huǐ

Từ hán việt: 【hối.hổi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hối.hổi). Ý nghĩa là: hối hận; ân hận; ăn năn. Ví dụ : - 。 Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.. - 。 Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.. - 。 Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hối hận; ân hận; ăn năn

懊悔

Ví dụ:
  • - 悔恨 huǐhèn 没有 méiyǒu 早点 zǎodiǎn 认识 rènshí

    - Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.

  • - wèi 错过 cuòguò de 机会 jīhuì 感到 gǎndào huǐ

    - Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.

  • - 后悔 hòuhuǐ méi tīng de 建议 jiànyì

    - Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 可怜 kělián de 老婆 lǎopó a 悔恨 huǐhèn 地说 dìshuō

    - "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói

  • - duì 自己 zìjǐ 做过 zuòguò de 事情 shìqing 无怨无悔 wúyuànwúhuǐ

    - Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.

  • - 后悔无及 hòuhuǐwújí

    - hối hận không kịp.

  • - 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - hối hận không kịp; ăn năn không kịp

  • - 至死不悔 zhìsǐbùhuǐ

    - đến chết không hối hận

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 终身 zhōngshēn 悔恨 huǐhèn

    - hối hận cả đời

  • - 悔恨 huǐhèn 自咎 zìjiù

    - hối hận trách mình

  • - 悔恨 huǐhèn 不已 bùyǐ

    - ân hận hoài

  • - 悔恨 huǐhèn 没有 méiyǒu 早点 zǎodiǎn 认识 rènshí

    - Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • - 绑架 bǎngjià le de 前女友 qiánnǚyǒu 终因 zhōngyīn 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi ér 悔恨 huǐhèn 终生 zhōngshēng

    - Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.

  • - 诚恳 chéngkěn 悔过 huǐguò

    - thành khẩn ăn năn hối lỗi.

  • - 后悔不迭 hòuhuǐbùdié

    - không kịp hối

  • - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - ăn năn hối hận

  • - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - hối lỗi sửa sai

  • - 翻然悔悟 fānránhuǐwù

    - nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ

  • - 认罪悔过 rènzuìhuǐguò

    - hối hận nhận tội.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悔

Hình ảnh minh họa cho từ 悔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Hối , Hổi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
    • Bảng mã:U+6094
    • Tần suất sử dụng:Cao