Đọc nhanh: 恶食 (ác thực). Ý nghĩa là: Thức ăn thô xấu. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Bất minh thần chi sở ngôn; tuy tiết kiệm cần lao; bố y ác thực; quốc do tự vong dã 不明臣之所言; 雖節儉勤勞; 布衣惡食; 國猶自亡也 (Thuyết nghi 說疑)..
Ý nghĩa của 恶食 khi là Danh từ
✪ Thức ăn thô xấu. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Bất minh thần chi sở ngôn; tuy tiết kiệm cần lao; bố y ác thực; quốc do tự vong dã 不明臣之所言; 雖節儉勤勞; 布衣惡食; 國猶自亡也 (Thuyết nghi 說疑).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶食
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 我们 将会 自食恶果
- Chúng tôi sẽ bị trừng phạt.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
食›