Đọc nhanh: 恶虎不食子 (ác hổ bất thực tử). Ý nghĩa là: hổ dữ không ăn thịt con.
Ý nghĩa của 恶虎不食子 khi là Thành ngữ
✪ hổ dữ không ăn thịt con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶虎不食子
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 父母 告诉 他们 的 孩子 不要 狼吞虎咽
- Cha mẹ khuyên con cái đừng ăn ngấu ăn nghiến.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 这 孩子 老 不想 吃饭 , 大概 是 存食 了
- đứa bé này không chịu ăn, chẳng lẽ là bị đầy bụng sao?
- 我 的 孩子 从不 挑食
- Con tôi không bao giờ kén ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶虎不食子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶虎不食子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
子›
恶›
虎›
食›