Đọc nhanh: 内阁总理大臣 (nội các tổng lí đại thần). Ý nghĩa là: chức danh chính thức của thủ tướng Nhật Bản.
Ý nghĩa của 内阁总理大臣 khi là Danh từ
✪ chức danh chính thức của thủ tướng Nhật Bản
formal title of the Japanese prime minister
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内阁总理大臣
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 大家 都 不理 他
- Mọi người đều phớt lờ anh ta.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 她 总是 落 大家 后
- Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 正大 的 理由
- lý do chính đáng
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内阁总理大臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内阁总理大臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
大›
总›
理›
臣›
阁›