急事 jíshì

Từ hán việt: 【cấp sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "急事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp sự). Ý nghĩa là: việc gấp; trường hợp khẩn cấp. Ví dụ : - 。 Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.. - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.. - Đây không phải là trường hợp khẩn cấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 急事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 急事 khi là Danh từ

việc gấp; trường hợp khẩn cấp

紧急的事情

Ví dụ:
  • - hái 有点 yǒudiǎn 急事 jíshì 不能 bùnéng 奉陪 fèngpéi le

    - Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - zhè 不是 búshì 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Đây không phải là trường hợp khẩn cấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急事

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - 急刹车 jíshāchē 避免 bìmiǎn 事故 shìgù

    - Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.

  • - 遇事 yùshì 不要 búyào tài 急躁 jízào

    - Gặp chuyện đừng có cuống quá.

  • - 遇事 yùshì 不要 búyào 急于 jíyú 下结论 xiàjiélùn

    - Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.

  • - 我们 wǒmen xiān 处理 chǔlǐ 急事 jíshì

    - Chúng ta xử lý việc gấp trước.

  • - yǒu 一些 yīxiē 急事 jíshì yào 处理 chǔlǐ

    - Tôi có vài việc khẩn cấp cần giải quyết.

  • - 开门 kāimén 我们 wǒmen yǒu 急事 jíshì

    - Mở cửa, chúng tôi có việc gấp.

  • - 急躁 jízào 做事 zuòshì

    - Cô ấy luống cuống làm việc.

  • - 做事 zuòshì tài 急躁 jízào le

    - Anh ấy làm việc quá nóng vội.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

  • - 事情 shìqing 非常 fēicháng 急迫 jípò

    - Sự việc rất gấp gáp.

  • - 急于事功 jíyúshìgōng

    - vội lo công lao sự nghiệp.

  • - 急中生智 jízhōngshēngzhì 避免 bìmiǎn le 事故 shìgù

    - Anh ấy cái khó ló cái khôn, đã tránh được tai nạn.

  • - 厕所 cèsuǒ 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Chúng tôi có một trường hợp khẩn cấp trong phòng tắm.

  • - màn 着急 zháojí 事情 shìqing huì hǎo

    - Đừng vội vàng, mọi chuyện sẽ ổn thôi.

  • - hái 有点 yǒudiǎn 急事 jíshì 不能 bùnéng 奉陪 fèngpéi le

    - Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.

  • - zhè 不是 búshì 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Đây không phải là trường hợp khẩn cấp.

  • - 事情 shìqing 紧急 jǐnjí 不能 bùnéng 推延 tuīyán

    - sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.

  • - 犯不着 fànbùzháo wèi 这点 zhèdiǎn xiǎo 事情 shìqing 着急 zháojí

    - tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急事

Hình ảnh minh họa cho từ 急事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao