Đọc nhanh: 态度 (thái độ). Ý nghĩa là: thái độ, thái độ (cái nhìn đối với sự vật hoặc hành động). Ví dụ : - 她对工作的态度很认真。 Cô ấy có thái độ rất nghiêm túc đối với công việc.. - 老师表扬了他的学习态度。 Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.. - 他在改革问题上态度坚决。 Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
Ý nghĩa của 态度 khi là Danh từ
✪ thái độ
人的举止神情
- 她 对 工作 的 态度 很 认真
- Cô ấy có thái độ rất nghiêm túc đối với công việc.
- 老师 表扬 了 他 的 学习态度
- Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.
✪ thái độ (cái nhìn đối với sự vật hoặc hành động)
对于事情的看法和采取的行动
- 他 在 改革 问题 上 态度 坚决
- Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
- 这 饭馆 的 服务态度 很 好
- Thái độ phục vụ của quán này rất tốt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 态度
✪ 态度 + Phó từ + Tính từ
thái độ như thế nào
- 这个 服务员 态度 很 好
- Người phục vụ này có thái độ rất tốt.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
✪ Động từ + 态度
hành động liên quan đến 态度
- 他 表现 出 谦虚 的 态度
- Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.
- 这些 年轻人 持 怀疑 态度
- Mấy thanh niên này tỏ thái độ hoài nghi.
✪ Định nghĩa + 的 + 态度
"态度" vai trò trung tâm ngữ
- 他 的 工作 态度 特别 温和
- Thái độ làm việc của anh ấy đặc biệt nhẹ nhàng.
- 他 的 态度 让 人 很 不 舒服
- Thái độ của anh ấy khiến người khác rất khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 态度
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 他 态度 很蔼
- Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 她 对 他 的 态度 很 暧昧
- Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.
- 他 的 态度 显得 很 暧昧
- Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 他 的 态度 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 态度 雍容
- thái độ ung dung
- 态度 傲慢
- thái độ ngạo mạn.
- 态度 和缓
- thái độ ôn hoà
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 态度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 态度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
态›