态度 tàidù

Từ hán việt: 【thái độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "态度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái độ). Ý nghĩa là: thái độ, thái độ (cái nhìn đối với sự vật hoặc hành động). Ví dụ : - 。 Cô ấy có thái độ rất nghiêm túc đối với công việc.. - 。 Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.. - 。 Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 态度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 态度 khi là Danh từ

thái độ

人的举止神情

Ví dụ:
  • - duì 工作 gōngzuò de 态度 tàidù hěn 认真 rènzhēn

    - Cô ấy có thái độ rất nghiêm túc đối với công việc.

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng le de 学习态度 xuéxítàidù

    - Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.

thái độ (cái nhìn đối với sự vật hoặc hành động)

对于事情的看法和采取的行动

Ví dụ:
  • - zài 改革 gǎigé 问题 wèntí shàng 态度 tàidù 坚决 jiānjué

    - Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.

  • - zhè 饭馆 fànguǎn de 服务态度 fúwùtàidù hěn hǎo

    - Thái độ phục vụ của quán này rất tốt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 态度

态度 + Phó từ + Tính từ

thái độ như thế nào

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 服务员 fúwùyuán 态度 tàidù hěn hǎo

    - Người phục vụ này có thái độ rất tốt.

  • - de 态度 tàidù 十分 shífēn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.

Động từ + 态度

hành động liên quan đến 态度

Ví dụ:
  • - 表现 biǎoxiàn chū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.

  • - 这些 zhèxiē 年轻人 niánqīngrén chí 怀疑 huáiyí 态度 tàidù

    - Mấy thanh niên này tỏ thái độ hoài nghi.

Định nghĩa + 的 + 态度

"态度" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 特别 tèbié 温和 wēnhé

    - Thái độ làm việc của anh ấy đặc biệt nhẹ nhàng.

  • - de 态度 tàidù ràng rén hěn 舒服 shūfú

    - Thái độ của anh ấy khiến người khác rất khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 态度

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 态度 tàidù 很蔼 hěnǎi

    - Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.

  • - de 态度 tàidù 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.

  • - 这个 zhègè 老板 lǎobǎn 态度 tàidù 和蔼 héǎi

    - Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.

  • - yòng 和蔼 héǎi de 态度 tàidù 回答 huídá

    - Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 暧昧 àimèi

    - Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.

  • - de 态度 tàidù 显得 xiǎnde hěn 暧昧 àimèi

    - Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ

  • - duì de 婚姻 hūnyīn 保持 bǎochí 暧昧 àimèi de 态度 tàidù

    - cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.

  • - 他们 tāmen duì 安全 ānquán 问题 wèntí 采取 cǎiqǔ 无所谓 wúsuǒwèi de 态度 tàidù

    - Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.

  • - de 态度 tàidù 安之若素 ānzhīruòsù

    - Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.

  • - de 态度 tàidù hěn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.

  • - de 态度 tàidù 十分 shífēn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.

  • - 态度 tàidù 一直 yìzhí hěn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.

  • - 态度 tàidù 雍容 yōngróng

    - thái độ ung dung

  • - 态度 tàidù 傲慢 àomàn

    - thái độ ngạo mạn.

  • - 态度 tàidù 和缓 héhuǎn

    - thái độ ôn hoà

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 态度

Hình ảnh minh họa cho từ 态度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 态度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao