立场 lìchǎng

Từ hán việt: 【lập trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập trường). Ý nghĩa là: lập trường; quan điểm, quan điểm; lập trường giai cấp. Ví dụ : - 。 Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.. - 。 Quan điểm của chúng ta khác nhau.. - 。 Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 立场 khi là Danh từ

lập trường; quan điểm

认识和处理问题时所处的地位和所抱的态度

Ví dụ:
  • - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.

  • - 我们 wǒmen de 立场 lìchǎng 不同 bùtóng

    - Quan điểm của chúng ta khác nhau.

  • - 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quan điểm; lập trường giai cấp

特指阶级立场

Ví dụ:
  • - 立场 lìchǎng 反映 fǎnyìng le 阶级 jiējí 利益 lìyì

    - Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.

  • - 他们 tāmen yǒu 不同 bùtóng de 立场 lìchǎng

    - Họ có những lập trường giai cấp khác nhau.

  • - 历史 lìshǐ de 立场 lìchǎng shì 客观 kèguān de

    - Quan điểm lịch sử là khách quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立场

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 申明立场 shēnmínglìchǎng

    - nói rõ lập trường.

  • - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • - 严正 yánzhèng de 立场 lìchǎng

    - lập trường nghiêm chỉnh

  • - 立场坚定 lìchǎngjiāndìng 从不 cóngbù 摇摆 yáobǎi

    - lập trường kiên định, không hề lay chuyển.

  • - 立场 lìchǎng 反映 fǎnyìng le 阶级 jiējí 利益 lìyì

    - Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.

  • - 奏国歌 zòuguógē shí 全场 quánchǎng 肃立 sùlì

    - lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.

  • - 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.

  • - zài 会议 huìyì shàng 表白 biǎobái le 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.

  • - 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

  • - 我们 wǒmen yào zài 整个 zhěnggè 中西部 zhōngxībù 表明 biǎomíng 立场 lìchǎng

    - Chúng tôi đang tạo một chỗ đứng trên khắp Trung Tây.

  • - 候选人 hòuxuǎnrén 表明 biǎomíng 他们 tāmen duì 单方面 dānfāngmiàn 裁军 cáijūn 所持 suǒchí de 立场 lìchǎng

    - Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.

  • - 我们 wǒmen de 立场 lìchǎng 不同 bùtóng

    - Quan điểm của chúng ta khác nhau.

  • - 他们 tāmen yǒu 不同 bùtóng de 立场 lìchǎng

    - Họ có những lập trường giai cấp khác nhau.

  • - 不要 búyào 轻易 qīngyì 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.

  • - de 立场 lìchǎng 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Lập trường của cô ấy rất vững vàng.

  • - yǒu 坚定 jiāndìng de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy có lập trường kiên định.

  • - 坚定 jiāndìng le 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đã củng cố lập trường của mình.

  • - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立场

Hình ảnh minh họa cho từ 立场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao