Đọc nhanh: 态势 (thái thế). Ý nghĩa là: trạng thái; tình trạng; tình hình. Ví dụ : - 分析敌我态势 phân tích tình hình địch và ta.
Ý nghĩa của 态势 khi là Danh từ
✪ trạng thái; tình trạng; tình hình
状态和形势
- 分析 敌我 态势
- phân tích tình hình địch và ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 态势
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 分析 敌我 态势
- phân tích tình hình địch và ta.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 态势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 态势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
态›