Đọc nhanh: 态度冷淡 (thái độ lãnh đạm). Ý nghĩa là: Thái độ lạnh nhạt.
Ý nghĩa của 态度冷淡 khi là Câu thường
✪ Thái độ lạnh nhạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 态度冷淡
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 她 对 他 的 态度 很 暧昧
- Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.
- 他 的 态度 显得 很 暧昧
- Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 他 对 别人 很 冷淡
- Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 他 的 态度 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 他 保持 冷静 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
- 冷漠 的 态度
- Thái độ lạnh nhạt.
- 她 的 态度 冷漠 而 疏远
- Thái độ của cô ấy rất lạnh nhạt và xa cách.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
- 老师 的 态度 非常 淡定
- Thái độ của giáo viên rất bình thản.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 他 待人 态度 总是 很 冷
- Thái độ đối xử với người của anh ấy luôn lạnh nhạt.
- 她 对 我 的 态度 有点儿 冷淡
- Thái độ của cô ấy với tôi có chút lạnh nhạt.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 态度冷淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 态度冷淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
度›
态›
淡›