Đọc nhanh: 忠烈 (trung liệt). Ý nghĩa là: trung liệt, người trung liệt. Ví dụ : - 忠烈之臣 bề tôi trung liệt. - 缅怀忠烈 nhớ lại những người trung liệt.
✪ trung liệt
指对国家或人民无限忠诚而牺牲生命
- 忠烈 之臣
- bề tôi trung liệt
✪ người trung liệt
指有这种行为的人
- 缅怀 忠烈
- nhớ lại những người trung liệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠烈
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 缅怀 忠烈
- nhớ lại những người trung liệt.
- 忠烈 之臣
- bề tôi trung liệt
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忠›
烈›