Đọc nhanh: 机心 (cơ tâm). Ý nghĩa là: xảo trá; xảo quyệt; quỷ quyệt, ruột máy đồng hồ. Ví dụ : - 统一机心 bộ máy thống nhất trong đồng hồ.
Ý nghĩa của 机心 khi là Danh từ
✪ xảo trá; xảo quyệt; quỷ quyệt
诡诈的心思
✪ ruột máy đồng hồ
钟表内部的机器
- 统一 机心
- bộ máy thống nhất trong đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机心
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 这人 玩 心机 , 为 人 阴险
- Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 统一 机心
- bộ máy thống nhất trong đồng hồ.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 他 是 这次 谈判 的 核心 机
- Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
机›