Đọc nhanh: 微薄的 (vi bạc đích). Ý nghĩa là: bạc. Ví dụ : - 饭店的工作人员主要靠小费来增加他(她)们平时微薄的收入。 Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Ý nghĩa của 微薄的 khi là Tính từ
✪ bạc
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微薄的
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 他 话 中 的 意思 很 微妙
- Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 的 表情 很 微妙
- Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.
- 你 的 微笑 让 我 陶醉
- Nụ cười của em làm anh say đắm.
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 微薄 的 力量
- lực lượng ít ỏi
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微薄的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微薄的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
的›
薄›