Đọc nhanh: 微缩 (vi súc). Ý nghĩa là: gọn nhẹ, vi mô, thu nhỏ. Ví dụ : - 相当于你做过的那个微缩版 Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
Ý nghĩa của 微缩 khi là Tính từ
✪ gọn nhẹ
compact
✪ vi mô
micro-
✪ thu nhỏ
miniature; to miniaturize
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微缩
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 微微 法拉
- na-nô pha-ra (Anh: nano farad)
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微缩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
缩›