得罪 dézuì

Từ hán việt: 【đắc tội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得罪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc tội). Ý nghĩa là: mạo phạm; đắc tội; làm mất lòng. Ví dụ : - 。 Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.. - 。 Lần này tôi đã đắc tội bạn bè.. - 。 Lời nói của bạn đã đắc tội anh ấy.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得罪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 得罪 khi là Động từ

mạo phạm; đắc tội; làm mất lòng

招人不快或怀恨;冒犯

Ví dụ:
  • - bié 轻易 qīngyì 得罪 dézuì 上司 shàngsī

    - Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.

  • - 这次 zhècì 得罪 dézuì le 朋友 péngyou

    - Lần này tôi đã đắc tội bạn bè.

  • - 的话 dehuà 得罪 dézuì le

    - Lời nói của bạn đã đắc tội anh ấy.

  • - 做事 zuòshì bié 得罪 dézuì 客户 kèhù

    - Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得罪

把 + Ai đó + 得罪 + 了

câu chữ “把”

Ví dụ:
  • - 领导 lǐngdǎo 得罪 dézuì le

    - Anh ấy đắc tội với lãnh đạo rồi.

  • - 同事 tóngshì 得罪 dézuì le

    - Tôi đã đắc tội đồng nghiệp rồi.

A + 不小心/无意中 + 得罪 + B

A không cẩn thận/vô tình đắc tội/mạo phạm đến B

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 得罪 dézuì 上司 shàngsī

    - Tôi không cẩn thận đắc tội với cấp trên.

  • - 无意 wúyì zhōng 得罪 dézuì 老师 lǎoshī

    - Cô ấy vô tình mạo phạm giáo viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得罪

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn 多有 duōyǒu 得罪 dézuì

    - nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.

  • - shuō 两面光 liǎngmiànguāng 的话 dehuà shì 怕得罪人 pàdézuìrén

    - anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.

  • - 他常 tācháng 为了 wèile chěng 口舌 kǒushé 之快 zhīkuài 得罪 dézuì le 许多 xǔduō rén

    - Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người

  • - 他活 tāhuó hěn zuì

    - Anh ấy sống rất khổ.

  • - bié 轻易 qīngyì 得罪 dézuì 上司 shàngsī

    - Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.

  • - 同事 tóngshì 得罪 dézuì le

    - Tôi đã đắc tội đồng nghiệp rồi.

  • - 做事 zuòshì bié 得罪 dézuì 客户 kèhù

    - Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.

  • - 一个 yígè 警察 jǐngchá dīng zhù 这个 zhègè 犯罪 fànzuì

    - Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.

  • - 小心 xiǎoxīn 得罪 dézuì 上司 shàngsī

    - Tôi không cẩn thận đắc tội với cấp trên.

  • - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • - 领导 lǐngdǎo 得罪 dézuì le

    - Anh ấy đắc tội với lãnh đạo rồi.

  • - de 失败 shībài shì 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Thất bại của cô ấy là xứng đáng.

  • - 受到 shòudào de 处罚 chǔfá shì 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.

  • - bèi 判刑 pànxíng 真是 zhēnshi 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.

  • - 无意 wúyì zhōng 得罪 dézuì 老师 lǎoshī

    - Cô ấy vô tình mạo phạm giáo viên.

  • - 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 透过 tòuguò 告解 gàojiě 获得 huòdé 赦罪 shèzuì 净化 jìnghuà 灵魂 línghún

    - Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].

  • - 一天到晚 yìtiāndàowǎn 没个 méigè hǎo liǎn shì shuí 得罪 dézuì la

    - cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?

  • - 的话 dehuà 得罪 dézuì le

    - Lời nói của bạn đã đắc tội anh ấy.

  • - 这次 zhècì 得罪 dézuì le 朋友 péngyou

    - Lần này tôi đã đắc tội bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得罪

Hình ảnh minh họa cho từ 得罪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao