Đọc nhanh: 冲撞 (xung chàng). Ý nghĩa là: đập vào; dội vào; va nhau; đụng nhau; va chạm; xung đột, xúc phạm; chạm; đụng đến; làm ai bực mình; làm ai khó chịu, chạm lòng. Ví dụ : - 海浪冲撞着山崖。 sóng biển dội vào vách núi.. - 我很后悔不该失言冲撞她。 tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
Ý nghĩa của 冲撞 khi là Động từ
✪ đập vào; dội vào; va nhau; đụng nhau; va chạm; xung đột
撞击
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
✪ xúc phạm; chạm; đụng đến; làm ai bực mình; làm ai khó chịu
冲犯
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
✪ chạm lòng
言语或行为与对方抵触, 冒犯了对方
✪ xô xát
矛盾表面化, 发生激烈争斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲撞
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 横冲直撞
- Xông xáo liều lĩnh.
- 风冲门 猛撞
- Gió đập vào cửa dữ dội.
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 我 一时 犯浑 , 说话 冲撞 了 您 , 请 您 多 原谅
- tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲撞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲撞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
撞›