Đọc nhanh: 容易得罪人 (dung dị đắc tội nhân). Ý nghĩa là: Dễ đắc tội với người khác. Ví dụ : - 不会说话的人,很容易得罪人 Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
Ý nghĩa của 容易得罪人 khi là Động từ
✪ Dễ đắc tội với người khác
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容易得罪人
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 别 轻易 得罪 上司
- Đừng tùy tiện làm mất lòng sếp.
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 无知 的 人 容易 被 欺骗
- Người vô tri rất dễ bị lừa dối.
- 这 本书 很深 , 初学 的 人 不 容易 看 懂
- quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
- 他 很 容易 就 认真 别人 的话
- Anh ấy rất dễ tin lời người khác.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容易得罪人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容易得罪人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
容›
得›
易›
罪›