Đọc nhanh: 触犯 (xúc phạm). Ý nghĩa là: mạo phạm; xúc phạm; đụng chạm; va chạm; làm tổn thương; xâm phạm; đụng đến; vi phạm; sỉ nhục. Ví dụ : - 不能触犯人民的利益。 không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
Ý nghĩa của 触犯 khi là Động từ
✪ mạo phạm; xúc phạm; đụng chạm; va chạm; làm tổn thương; xâm phạm; đụng đến; vi phạm; sỉ nhục
冒犯;冲撞;侵犯
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
So sánh, Phân biệt 触犯 với từ khác
✪ 触犯 vs 违犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触犯
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 警察 提 罪犯 去 了
- Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.
- 触犯 律条
- phạm luật.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›
触›