Đọc nhanh: 冒犯 (mạo phạm). Ý nghĩa là: mạo phạm; xúc phạm, xâm phạm. Ví dụ : - 冒犯尊严。 xúc phạm đến sự tôn nghiêm.
Ý nghĩa của 冒犯 khi là Động từ
✪ mạo phạm; xúc phạm
言语或行动没有礼貌,冲撞了对方
- 冒犯 尊严
- xúc phạm đến sự tôn nghiêm.
✪ xâm phạm
非法干涉别人, 损害其权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒犯
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 冒犯 尊严
- xúc phạm đến sự tôn nghiêm.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
犯›
tông xe; đâm xe; đụng xemâu thuẫn nhau; xung đột nhau
Xâm Phạm (Luật, Quyền), Xúc Phạm
xúc phạm; chạnh lòng; làm bực mình (lời nói hoặc hành động); chạm lòng
đập vào; dội vào; va nhau; đụng nhau; va chạm; xung độtxúc phạm; chạm; đụng đến; làm ai bực mình; làm ai khó chịuchạm lòngxô xát
Đắc Tội
đắc tội; có lỗi; phạm tội (với ai đó); lầm lỗimất lòng
can phạm; mạo phạm; xâm phạm; phạm
xúc phạm