Đọc nhanh: 得劲儿 (đắc kình nhi). Ý nghĩa là: phải đường. Ví dụ : - 大伙儿都看着她,弄得她怪不得劲儿的。 các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá. - 新式农具使唤起来很得劲儿。 những nông cụ mới này dùng rất thích.
Ý nghĩa của 得劲儿 khi là Tính từ
✪ phải đường
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得劲儿
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 看 他 玩 得 那么 带劲儿
- Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 这 辣椒 辣得 真 够劲儿
- loại ớt này cay thật đấy.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 他 的 事 我 得 多 使 点儿 劲儿
- Việc của anh ấy tôi phải ra sức giúp đỡ.
- 你 使得 上 劲儿 吗 ?
- Bạn có thể ra sức được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
劲›
得›