bīn

Từ hán việt: 【tân.tấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân.tấn). Ý nghĩa là: tiếp tân; nhân viên tiếp tân. Ví dụ : - phù dâu. - 。 tiếp tân

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiếp tân; nhân viên tiếp tân

傧相

Ví dụ:
  • - 女傧相 nǚbīnxiàng

    - phù dâu

  • - 傧相 bīnxiàng

    - tiếp tân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 女傧相 nǚbīnxiàng

    - phù dâu

  • - 傧相 bīnxiàng

    - tiếp tân

  • - 男傧相 nánbīnxiàng

    - phù rể

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傧

Hình ảnh minh họa cho từ 傧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Tân , Tấn
    • Nét bút:ノ丨丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJOC (人十人金)
    • Bảng mã:U+50A7
    • Tần suất sử dụng:Thấp