没有礼貌 méiyǒu lǐmào

Từ hán việt: 【một hữu lễ mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没有礼貌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một hữu lễ mạo). Ý nghĩa là: xấc láo. Ví dụ : - , ? Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没有礼貌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没有礼貌 khi là Tính từ

xấc láo

Ví dụ:
  • - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有礼貌

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy rất lễ phép với người lớn.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

  • - 这郎 zhèláng hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Thằng bé này rất lễ phép.

  • - dàn 这么 zhème yǒu 礼貌 lǐmào

    - Nhưng cô ấy quá lịch sự

  • - liáng 先生 xiānsheng hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Ông Lương rất lịch sự.

  • - hái 没有 méiyǒu mǎi 礼物 lǐwù ne

    - Tôi vẫn chưa mua quà nữa

  • - 他们 tāmen jiā de 婿 hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Chàng rể nhà họ rất lễ phép.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.

  • - lián 起码 qǐmǎ de 礼貌 lǐmào dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.

  • - 斯文 sīwén de 总是 zǒngshì hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Người có văn hóa luôn rất lễ phép.

  • - 说话 shuōhuà 斯文 sīwén 总是 zǒngshì hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy nói chuyện nho nhã, luôn rất lịch sự.

  • - 凭良心讲 píngliángxīnjiǎng dài 礼貌 lǐmào 有加 yǒujiā què 受之有愧 shòuzhīyǒukuì

    - Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.

  • - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái tài méi 礼貌 lǐmào chī wán 羊腿 yángtuǐ jiù yáng 骨头 gǔtóu wǎng 地上 dìshàng rēng

    - đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.

  • - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • - hái 没有 méiyǒu 找到 zhǎodào 任何 rènhé zài 坚信 jiānxìn 可以 kěyǐ 穿 chuān de 衣服 yīfú

    - Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.

  • - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没有礼貌

Hình ảnh minh họa cho từ 没有礼貌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有礼貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao