Đọc nhanh: 没上没下 (một thượng một hạ). Ý nghĩa là: thiếu cách cư xử, không tôn trọng tiền bối.
Ý nghĩa của 没上没下 khi là Thành ngữ
✪ thiếu cách cư xử
lacking in manners
✪ không tôn trọng tiền bối
no respect for seniors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没上没下
- 我们 没 上 哈佛
- Chúng tôi không đến Harvard.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 没有 下 一次
- Sẽ không có lần sau.
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 我 已经 歇 了 一个 礼拜 没 上班 了
- Tôi đã nghỉ làm được một tuần.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 荒丘 上 没有 人
- Trên đồi hoang không có người.
- 没法 下台
- không sao thoát ra được.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 这 首歌 没有 上下文
- Bài hát này không có ngữ cảnh!
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没上没下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没上没下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
下›
没›