彬彬 bīn bīn

Từ hán việt: 【bân bân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彬彬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bân bân). Ý nghĩa là: nho nhã; lịch sự; phong nhã. Ví dụ : - nho nhã lễ độ. - nho nhã lịch sự

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彬彬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彬彬 khi là Tính từ

nho nhã; lịch sự; phong nhã

形容文雅

Ví dụ:
  • - 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - nho nhã lễ độ

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn

    - nho nhã lịch sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彬彬

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn

    - nho nhã lịch sự

  • - 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - nho nhã lễ độ

  • - 总是 zǒngshì 对人 duìrén 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Anh ấy luôn cư xử nhã nhặn với người khác.

  • - xìng bīn

    - Bà ấy họ Bân.

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • - 举止 jǔzhǐ 彬然 bīnrán yǒu

    - Anh ấy cử chỉ lịch sự tao nhã.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 服务员 fúwùyuán 个个 gègè 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ 热情周到 rèqíngzhōudào

    - Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.

  • - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彬彬

Hình ảnh minh họa cho từ 彬彬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彬彬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Bīn
    • Âm hán việt: Bân
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDHH (木木竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6C
    • Tần suất sử dụng:Cao