Đọc nhanh: 当地人 (đương địa nhân). Ý nghĩa là: người dân địa phương. Ví dụ : - 当地人氏。 người địa phương.. - 在当地人经营的旅馆或民宿住宿,在当地人开的餐馆用餐. Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.. - 当地人对陌生人往往有戒心。 Người dân địa phương thường cảnh giác với người lạ.
Ý nghĩa của 当地人 khi là Danh từ
✪ người dân địa phương
- 当地 人氏
- người địa phương.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 当地人 对 陌生人 往往 有 戒心
- Người dân địa phương thường cảnh giác với người lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当地人
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 当班 工人 正在 紧张 地 劳动
- trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.
- 当地 人氏
- người địa phương.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 当地人 对 陌生人 往往 有 戒心
- Người dân địa phương thường cảnh giác với người lạ.
- 王杰 舍己救人 的 事迹 在 当地 传为佳话
- Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 这里 有 当地人 导游 陪同
- Ở đây có người địa phương hướng dẫn.
- 这些 是从 当地 电视台 来 的 人
- Đây là những người từ các đài truyền hình địa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当地人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当地人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
地›
当›