Đọc nhanh: 归口 (quy khẩu). Ý nghĩa là: quy về (quy các vấn đề có cùng tính chất thành một loại), trở về ngành nghề của mình; trở về ngành cũ; làm lại nghề cũ; quay về nghề cũ. Ví dụ : - 归口管理 quy về quản lý. - 他下放到农村十年,归口以后感到专业荒疏了许多。 anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Ý nghĩa của 归口 khi là Động từ
✪ quy về (quy các vấn đề có cùng tính chất thành một loại)
按性质分类划归有关部门
- 归口 管理
- quy về quản lý
✪ trở về ngành nghề của mình; trở về ngành cũ; làm lại nghề cũ; quay về nghề cũ
指回到原来所从事的行业或专业
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归口
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
归›