Đọc nhanh: 软化 (nhuyễn hoá). Ý nghĩa là: mềm hoá; làm mềm, nhũn dần; yếu dần; dao động, làm yếu đi. Ví dụ : - 骨质软化症。 bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.. - 态度逐渐软化。 thái độ dịu dần.
Ý nghĩa của 软化 khi là Động từ
✪ mềm hoá; làm mềm
由硬变软
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
✪ nhũn dần; yếu dần; dao động
由坚定变成动摇;由倔强变成顺从
- 态度 逐渐 软化
- thái độ dịu dần.
✪ làm yếu đi
使软化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 态度 逐渐 软化
- thái độ dịu dần.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 软件 已经 被 优化 了
- Phần mềm đã được tối ưu hóa.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
软›