强硬立场 qiángyìng lìchǎng

Từ hán việt: 【cường ngạnh lập trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强硬立场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường ngạnh lập trường). Ý nghĩa là: vị trí khó khăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强硬立场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 强硬立场 khi là Từ điển

vị trí khó khăn

tough position

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强硬立场

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 电场 diànchǎng 强度 qiángdù 影响 yǐngxiǎng 电荷 diànhè

    - Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 申明立场 shēnmínglìchǎng

    - nói rõ lập trường.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng

    - thái độ cứng rắn.

  • - 奥斯 àosī shì 磁场 cíchǎng de 强度 qiángdù 单位 dānwèi

    - Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.

  • - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • - 磁场强度 cíchǎngqiángdù

    - cường độ từ trường.

  • - 喜欢 xǐhuan 草地 cǎodì 球场 qiúchǎng 还是 háishì 硬地 yìngdì 球场 qiúchǎng

    - Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?

  • - 严正 yánzhèng de 立场 lìchǎng

    - lập trường nghiêm chỉnh

  • - 立场坚定 lìchǎngjiāndìng 从不 cóngbù 摇摆 yáobǎi

    - lập trường kiên định, không hề lay chuyển.

  • - 立场 lìchǎng 反映 fǎnyìng le 阶级 jiējí 利益 lìyì

    - Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.

  • - 奏国歌 zòuguógē shí 全场 quánchǎng 肃立 sùlì

    - lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.

  • - 强硬 qiángyìng de 对手 duìshǒu

    - đối thủ cứng rắn.

  • - 提出 tíchū 强硬 qiángyìng 抗议 kàngyì

    - đưa ra kháng nghị cứng rắn.

  • - 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.

  • - zài 会议 huìyì shàng 表白 biǎobái le 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.

  • - 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

  • - 我们 wǒmen yào zài 整个 zhěnggè 中西部 zhōngxībù 表明 biǎomíng 立场 lìchǎng

    - Chúng tôi đang tạo một chỗ đứng trên khắp Trung Tây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强硬立场

Hình ảnh minh họa cho từ 强硬立场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强硬立场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao