Đọc nhanh: 强硬的 (cường ngạnh đích). Ý nghĩa là: đanh thép. Ví dụ : - 强硬的对手。 đối thủ cứng rắn.. - 他强硬的态度让工人们非常生气。 thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Ý nghĩa của 强硬的 khi là Động từ
✪ đanh thép
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强硬的
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 这个 药 的 药力 很强
- Tác dụng của thuốc này rất mạnh.
- 坚硬 的 山石
- núi đá cứng chắc.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 射击 是 他 的 强项
- Môn bắn súng là sở trường của anh ấy.
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 态度强硬
- thái độ cứng rắn.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强硬的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强硬的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
的›
硬›