Đọc nhanh: 开张 (khai trương). Ý nghĩa là: khai trương; ra mắt, mở hàng; bán mở hàng, sự bắt đầu; sự khởi đầu. Ví dụ : - 这家药店明日开张。 tiệm thuốc này ngày mai khai trương.. - 择日开张。 chọn ngày khai trương.. - 气势开张。 khí thế mạnh mẽ.
✪ khai trương; ra mắt
商店等设立后开始营业
- 这家 药店 明日 开张
- tiệm thuốc này ngày mai khai trương.
- 择日 开张
- chọn ngày khai trương.
✪ mở hàng; bán mở hàng
经商的人指每天第 一 次 成交
✪ sự bắt đầu; sự khởi đầu
比喻某种事物开始
Ý nghĩa của 开张 khi là Từ điển
✪ mở; không đóng chặt
开放; 不闭塞
✪ hùng vĩ; mạnh mẽ; bao la; hào hùng
雄伟开阔
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
So sánh, Phân biệt 开张 với từ khác
✪ 开张 vs 开业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开张
- 张开嘴巴
- há miệng
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
- 张开 翅膀
- dang rộng đôi cánh.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 择吉开张
- chọn ngày khai trương
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
- 纸张 刺啦 被 撕开 了
- Tờ giấy bị xé xoẹt ra rồi.
- 医生 开 了 一张 方儿
- Bác sĩ kê một đơn thuốc.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
- 这 张店 马上 要 开张
- Cửa hàng này sắp khai trương.
- 择日 开张
- chọn ngày khai trương.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 请张 开口 我 看看
- Hãy mở miệng ra cho tôi xem.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 医生 让 他 张开嘴巴 检查
- Bác sĩ yêu cầu anh há miệng để kiểm tra.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
张›