合拢 hélǒng

Từ hán việt: 【hợp long】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合拢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp long). Ý nghĩa là: sát lại; khép lại; gặp; tụm; chụm, díu. Ví dụ : - xếp sách sát lại với nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合拢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合拢 khi là Động từ

sát lại; khép lại; gặp; tụm; chụm

合到一起;闭合

Ví dụ:
  • - 合拢 hélǒng 书本 shūběn

    - xếp sách sát lại với nhau.

díu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合拢

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 拉拢 lālǒng rén

    - lôi kéo mọi người.

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 妇联 fùlián ( 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì )

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 合拢 hélǒng 书本 shūběn

    - xếp sách sát lại với nhau.

  • - 看到 kàndào 喜欢 xǐhuan de 明星 míngxīng 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.

  • - 乐得 lède 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.

  • - 这两块 zhèliǎngkuài 总合 zǒnghé 不拢 bùlǒng

    - Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.

  • - xiào 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Anh ấy cưới không khép được miệng.

  • - xiào zuǐ dōu 合不拢 hébùlǒng le

    - amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合拢

Hình ảnh minh họa cho từ 合拢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Long , Lũng
    • Nét bút:一丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKP (手戈大心)
    • Bảng mã:U+62E2
    • Tần suất sử dụng:Cao