Đọc nhanh: 合拢 (hợp long). Ý nghĩa là: sát lại; khép lại; gặp; tụm; chụm, díu. Ví dụ : - 合拢书本 xếp sách sát lại với nhau.
Ý nghĩa của 合拢 khi là Động từ
✪ sát lại; khép lại; gặp; tụm; chụm
合到一起;闭合
- 合拢 书本
- xếp sách sát lại với nhau.
✪ díu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合拢
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 拉拢 人
- lôi kéo mọi người.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 合拢 书本
- xếp sách sát lại với nhau.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 这两块 总合 不拢
- Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.
- 他 笑 得 合不拢嘴
- Anh ấy cưới không khép được miệng.
- 他 笑 得 嘴 都 合不拢 了
- amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合拢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
拢›