智者见智 zhìzhě jiàn zhì

Từ hán việt: 【trí giả kiến trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "智者见智" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trí giả kiến trí). Ý nghĩa là: người nhân thấy vậy gọi là nhân, người trí thấy vậy gọi là trí; cùng một vấn đề, mỗi người có cách nhìn nhận đánh giá khác nhau; mỗi người mỗi ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 智者见智 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 智者见智 khi là Danh từ

người nhân thấy vậy gọi là nhân, người trí thấy vậy gọi là trí; cùng một vấn đề, mỗi người có cách nhìn nhận đánh giá khác nhau; mỗi người mỗi ý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智者见智

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 书籍 shūjí 启蒙 qǐméng le 心智 xīnzhì

    - Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.

  • - 智囊团 zhìnángtuán

    - bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn

  • - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • - 培养 péiyǎng 智能 zhìnéng

    - bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.

  • - 大智若愚 dàzhìruòyú

    - bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.

  • - 智慧 zhìhuì shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.

  • - 智力测验 zhìlìcèyàn

    - kiểm tra trí thông minh

  • - 交过 jiāoguò 哪些 něixiē 昂贵 ángguì de 智商 zhìshāng shuì 」?

    - Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?

  • - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • - yǒu 一个 yígè 理智 lǐzhì de 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy có một cái đầu lạnh.

  • - 不是 búshì 智囊团 zhìnángtuán de 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào

    - Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.

  • - 开通 kāitōng 民智 mínzhì

    - mở mang dân trí.

  • - shì 报社记者 bàoshèjìzhě 见闻 jiànwén 很广 hěnguǎng

    - Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.

  • - 智者千虑 zhìzhěqiānlǜ 必有一失 bìyǒuyīshī

    - dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.

  • - 打仗 dǎzhàng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì 智慧 zhìhuì

    - Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

  • - 机智 jīzhì 化解 huàjiě le 危机 wēijī

    - Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.

  • - 就是 jiùshì 智者 zhìzhě

    - Tôi là một nhà thông thái.

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 十分 shífēn 俊智 jùnzhì

    - Nhà học giả này rất tài giỏi thông minh.

  • - de 神态 shéntài 仿佛 fǎngfú 一位 yīwèi 智者 zhìzhě

    - Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 智者见智

Hình ảnh minh họa cho từ 智者见智

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智者见智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao