同声 tóng shēng

Từ hán việt: 【đồng thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng thanh). Ý nghĩa là: Cùng nói ra một lời. Tỉ dụ cùng một lòng một ý với nhau. Cũng chỉ người cùng chí hướng. ◇Trần Lâm : Nhất phu phấn tí; cử châu đồng thanh ; (Vị Viên Thiệu hịch Dự châu ) Một người giơ tay; cả châu đồng lòng.Đồng hành; đồng nghiệp; đồng bọn. Chỉ lời nói giọng điệu tương đồng; đồng thanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同声 khi là Động từ

Cùng nói ra một lời. Tỉ dụ cùng một lòng một ý với nhau. Cũng chỉ người cùng chí hướng. ◇Trần Lâm 陳琳: Nhất phu phấn tí; cử châu đồng thanh 一夫奮臂; 舉州同聲 (Vị Viên Thiệu hịch Dự châu 為袁紹檄豫州) Một người giơ tay; cả châu đồng lòng.Đồng hành; đồng nghiệp; đồng bọn. Chỉ lời nói giọng điệu tương đồng; đồng thanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同声

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • - hōng de 一声 yīshēng

    - ầm một tiếng

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 各种 gèzhǒng qín 发出 fāchū 不同 bùtóng 声音 shēngyīn

    - Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.

  • - 如同 rútóng 哑巴 yǎbā 一样 yīyàng lǎo 不吭声 bùkēngshēng

    - Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.

  • - qǐng 分辨 fēnbiàn 这些 zhèxiē 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.

  • - néng 识别 shíbié chū 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.

  • - 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì 一声不响 yìshēngbùxiǎng 同学们 tóngxuémen dōu 议论纷纷 yìlùnfēnfēn

    - Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.

  • - 老师 lǎoshī men 异口同声 yìkǒutóngshēng 称赞 chēngzàn

    - Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 大家 dàjiā 尽管 jǐnguǎn hěn 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同声

Hình ảnh minh họa cho từ 同声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao