Đọc nhanh: 不谋而合 (bất mưu nhi hợp). Ý nghĩa là: không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý. Ví dụ : - 他们的想法不谋而合。 Họ có cùng một ý tưởng.. - 两人的意见不谋而合。 Ý kiến của hai người trùng khớp.
Ý nghĩa của 不谋而合 khi là Thành ngữ
✪ không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý
没有事先商量而彼此见解或行动完全一致
- 他们 的 想法 不谋而合
- Họ có cùng một ý tưởng.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不谋而合
✪ A 与 B + 不谋而合
- 他 的 想法 与 我 的 不谋而合
- Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谋而合
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 不谋 不合
- không bàn mà hợp ý nhau
- 他们 的 想法 不谋而合
- Họ có cùng một ý tưởng.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 他 的 想法 与 我 的 不谋而合
- Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不谋而合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不谋而合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
合›
而›
谋›
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh
trăm sông đổ về một biển; khác đường cùng đích; trăm sông đổ cả ra biển
không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
hiệu quả như nhau; khúc điệu khác nhau mà diễn hay như nhau
cách làm khác nhau, kết quả như nhau; ca khúc khác nhau, diễn xuất giống nhau
không hẹn mà gặp; tình cờ gặp; tình cờ tìm thấybất kỳ nhi ngộ
để trở nên tốt hơn mà không cần điều trị y tếđể phục hồi một cách tự nhiên (sau khi bị bệnh)