同声传译 tóng shēng chuányì

Từ hán việt: 【đồng thanh truyền dịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同声传译" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng thanh truyền dịch). Ý nghĩa là: phiên dịch đồng thời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同声传译 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同声传译 khi là Động từ

phiên dịch đồng thời

simultaneous interpretation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同声传译

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 声波 shēngbō néng zài 空气 kōngqì 中传 zhōngchuán

    - Sóng âm có thể truyền trong không khí.

  • - 各种 gèzhǒng qín 发出 fāchū 不同 bùtóng 声音 shēngyīn

    - Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.

  • - 响声 xiǎngshēng cóng 山谷 shāngǔ 传来 chuánlái

    - Tiếng dội từ thung lũng vang lên.

  • - 室内 shìnèi 传出 chuánchū 阵阵 zhènzhèn 欢笑声 huānxiàoshēng

    - trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.

  • - 如同 rútóng 哑巴 yǎbā 一样 yīyàng lǎo 不吭声 bùkēngshēng

    - Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.

  • - 隔壁 gébì 传来 chuánlái 一声 yīshēng 哽咽 gěngyè

    - Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.

  • - 耳膜 ěrmó de 振动 zhèndòng 帮助 bāngzhù 声音 shēngyīn 传送 chuánsòng dào 大脑 dànǎo

    - Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.

  • - 远处 yuǎnchù 传来 chuánlái 呜呜 wūwū de 警报声 jǐngbàoshēng

    - Từ xa truyền tới tiếng còi báo động u u.

  • - 远远 yuǎnyuǎn 传来 chuánlái 报晓 bàoxiǎo de 钟声 zhōngshēng

    - từ xa vẳng lại tiếng chuông báo sáng

  • - 歌声 gēshēng 隐隐约约 yǐnyǐnyuēyuē cóng 山头 shāntóu 传来 chuánlái

    - Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.

  • - 外面 wàimiàn 传来 chuánlái 嘈杂 cáozá de shēng

    - Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.

  • - cóng 楼梯 lóutī shàng 传来 chuánlái le 咯噔 gēdēng 咯噔 gēdēng de 皮靴 píxuē shēng

    - trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī duì 同学们 tóngxuémen 言传身教 yánchuánshēnjiào

    - Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.

  • - 同意 tóngyì 合作 hézuò 撰写 zhuànxiě de 传记 zhuànjì

    - Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.

  • - le 同志 tóngzhì men de 慰问信 wèiwènxìn 不由得 bùyóude 一股 yīgǔ 热流 rèliú 传遍 chuánbiàn 全身 quánshēn

    - đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.

  • - qǐng 分辨 fēnbiàn 这些 zhèxiē 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.

  • - 夜里 yèli 传来 chuánlái píng de 枪声 qiāngshēng

    - Ban đêm vang lên tiếng súng "bằng".

  • - chuán 声讨 shēngtǎo

    - truyền hịch hỏi tội.

  • - 呼叫声 hūjiàoshēng chuán hěn yuǎn

    - Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同声传译

Hình ảnh minh họa cho từ 同声传译

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同声传译 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶フフ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVEQ (戈女水手)
    • Bảng mã:U+8BD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao