各执己见 gè zhí jǐjiàn

Từ hán việt: 【các chấp kỉ kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "各执己见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các chấp kỉ kiến). Ý nghĩa là: mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 各执己见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 各执己见 khi là Thành ngữ

mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính

each sticks to his own view (idiom); a dialogue of the deaf

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各执己见

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 保守 bǎoshǒu zhe 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.

  • - zhè zài 各大 gèdà 公司 gōngsī dōu shì 司空见惯 sīkōngjiànguàn de

    - Điều này là phổ biến ở các công ty lớn

  • - 本合同 běnhétóng 一式两份 yīshìliǎngfèn 双方 shuāngfāng 各执 gèzhí 一份 yīfèn

    - Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 各自 gèzì de 见闻 jiànwén

    - Chúng tôi thảo luận về những hiểu biết của từng người.

  • - 各种 gèzhǒng 见闻 jiànwén ràng gèng 了解 liǎojiě 世界 shìjiè

    - Những kiến thức đa dạng giúp anh hiểu biết hơn về thế giới.

  • - 表示 biǎoshì 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.

  • - 陈述 chénshù 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Trình bày ý kiến của mình.

  • - 瞧见 qiáojiàn 光荣榜 guāngróngbǎng shàng yǒu 自己 zìjǐ de 名字 míngzi

    - anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.

  • - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • - 有关 yǒuguān 符号 fúhào de 意义 yìyì qǐng jiàn 左边 zuǒbian 附表 fùbiǎo

    - Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.

  • - zhǐ 小鸟 xiǎoniǎo 梦见 mèngjiàn 自己 zìjǐ 变成 biànchéng le 凤凰 fènghuáng

    - Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.

  • - 执着 zhízhuó 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo

    - Cô ấy kiên trì với mục tiêu của mình.

  • - 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 敢于 gǎnyú 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy dám bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 间接 jiànjiē 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 表明 biǎomíng le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 委婉 wěiwǎn 表示 biǎoshì le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.

  • - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • - 即使 jíshǐ cuò le 还是 háishì 固执己见 gùzhíjǐjiàn

    - Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 各执己见

Hình ảnh minh họa cho từ 各执己见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各执己见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa