Đọc nhanh: 开豁 (khai hoát). Ý nghĩa là: rộng rãi; thoải mái; dễ chịu, phóng khoáng; tấm lòng rộng mở; thoáng đãng; phấn khởi. Ví dụ : - 雾气一散, 四外都显得十分开豁。 sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.. - 听了报告,他的心里更开豁。 nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi.
Ý nghĩa của 开豁 khi là Tính từ
✪ rộng rãi; thoải mái; dễ chịu
宽阔;爽朗
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
✪ phóng khoáng; tấm lòng rộng mở; thoáng đãng; phấn khởi
(思想,胸怀) 开阔
- 听 了 报告 , 他 的 心里 更 开豁
- nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开豁
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 听 了 报告 , 他 的 心里 更 开豁
- nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开豁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开豁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
豁›