Đọc nhanh: 开火 (khai hoả). Ý nghĩa là: nổ súng; khai hoả, công kích; đả kích; phản đối; phản kháng. Ví dụ : - 前线开火了。 tiền tuyến khai hoả rồi.. - 向官僚主义开火。 đả kích chủ nghĩa quan liêu.
Ý nghĩa của 开火 khi là Động từ
✪ nổ súng; khai hoả
放枪发炮,开始打仗
- 前线 开火 了
- tiền tuyến khai hoả rồi.
✪ công kích; đả kích; phản đối; phản kháng
比喻进行抨击
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开火
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 玩笑 开 得 过火
- đùa quá mức.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 避开 火力 , 向 左侧 跃进
- tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.
- 前线 开火 了
- tiền tuyến khai hoả rồi.
- 火车 震动 了 一下 , 开走 了
- Xe lửa làm rung động một cái rồi chạy đi.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 当年 我 离开 家 的 时候 , 这里 还 没有 火车
- khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.
- 火车 已经 开走 了
- Chuyến tàu đã rời đi rồi.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
火›