Đọc nhanh: 开课 (khai khoá). Ý nghĩa là: nhập học; khai giảng; khai khoá, soạn giáo án; đứng lớp; dạy học. Ví dụ : - 为了提高教学质量,教师开课要做充分的准备。 để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
✪ nhập học; khai giảng; khai khoá
学校开始上课
✪ soạn giáo án; đứng lớp; dạy học
设置课程,也指教师 (主要是高等学校的教师) 担任某 一课程的教 学
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开课
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 学校 里 八点 开始 上课
- Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 开始 上课
- Bắt đầu lên lớp.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 开设 公共关系 课
- mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
- 老师 让 我们 打开 课本
- Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 我们 针对 学生 , 开展 新课程
- Chúng tôi triển khai các khóa học mới cho sinh viên.
- 美术班 今天 开课
- Lớp hội họa hôm nay khai giảng.
- 学校 开设 了 划船 课程
- Trường học mở lớp học chèo thuyền.
- 美术班 今天 开课 了
- Họ đang học mỹ thuật.
- 学校 开设 了 真书 课程
- Trường học đã mở khóa học chữ khải.
- 上午 七点 我们 开始 上课
- Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
课›