开课 kāikè

Từ hán việt: 【khai khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai khoá). Ý nghĩa là: nhập học; khai giảng; khai khoá, soạn giáo án; đứng lớp; dạy học. Ví dụ : - 。 để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nhập học; khai giảng; khai khoá

学校开始上课

soạn giáo án; đứng lớp; dạy học

设置课程,也指教师 (主要是高等学校的教师) 担任某 一课程的教 学

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开课

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 学校 xuéxiào 开展 kāizhǎn le xīn 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.

  • - kāi 运动会 yùndònghuì 停课 tíngkè 一天 yìtiān

    - khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.

  • - 学校 xuéxiào 八点 bādiǎn 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.

  • - 公开课 gōngkāikè jiāng duì 学生 xuésheng 开放 kāifàng

    - Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.

  • - 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Bắt đầu lên lớp.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - 开设 kāishè 公共关系 gōnggòngguānxì

    - mở lớp dạy môn quan hệ công chúng

  • - 学生 xuésheng yào 先念 xiānniàn 一年 yīnián 预科 yùkē rán hòu 才能 cáinéng 开始 kāishǐ 攻读 gōngdú 学位 xuéwèi 课程 kèchéng

    - Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.

  • - 一下 yīxià jiù 开心 kāixīn de 唱歌 chànggē

    - Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 打开 dǎkāi 课本 kèběn

    - Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.

  • - 下课时 xiàkèshí 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ khi tan học.

  • - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • - 我们 wǒmen 针对 zhēnduì 学生 xuésheng 开展 kāizhǎn 新课程 xīnkèchéng

    - Chúng tôi triển khai các khóa học mới cho sinh viên.

  • - 美术班 měishùbān 今天 jīntiān 开课 kāikè

    - Lớp hội họa hôm nay khai giảng.

  • - 学校 xuéxiào 开设 kāishè le 划船 huáchuán 课程 kèchéng

    - Trường học mở lớp học chèo thuyền.

  • - 美术班 měishùbān 今天 jīntiān 开课 kāikè le

    - Họ đang học mỹ thuật.

  • - 学校 xuéxiào 开设 kāishè le 真书 zhēnshū 课程 kèchéng

    - Trường học đã mở khóa học chữ khải.

  • - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开课

Hình ảnh minh họa cho từ 开课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao