Đọc nhanh: 精简开支 (tinh giản khai chi). Ý nghĩa là: cắt giảm chi tiêu.
Ý nghĩa của 精简开支 khi là Động từ
✪ cắt giảm chi tiêu
to cut spending; to reduce spending
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精简开支
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 撙节 开支
- tiết kiệm khoản chi.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 战士 把 枪支 擦 得 精光 发亮
- các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.
- 这局 棋 的 开局 非常 精彩
- Mở màn ván cờ này thật ấn tượng.
- 精简机构
- rút gọn cơ cấu.
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 她 在 数数 每天 的 开支
- Cô ấy đang tính toán chi phí hàng ngày.
- 精简 内容
- rút gọn nội dung.
- 开户 头 很 简单
- Mở tài khoản rất đơn giản.
- 她 是 我 的 精神支柱
- Cô ấy là chỗ dựa tinh thần của tớ.
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
- 削减 不必要 的 开支
- cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精简开支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精简开支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
支›
简›
精›