营运开支 yíngyùn kāizhī

Từ hán việt: 【doanh vận khai chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "营运开支" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (doanh vận khai chi). Ý nghĩa là: Chi phí hoạt động, operating expenses.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 营运开支 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 营运开支 khi là Danh từ

Chi phí hoạt động, operating expenses

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营运开支

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 移动 yídòng 网络 wǎngluò 运营商 yùnyíngshāng

    - Nhà điều hành mạng di động

  • - 首席 shǒuxí 财务 cáiwù guān 首席 shǒuxí 运营官 yùnyíngguān

    - Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.

  • - 他们 tāmen 转播 zhuǎnbō le 奥运会 àoyùnhuì 开幕式 kāimùshì

    - Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.

  • - kāi 运动会 yùndònghuì 停课 tíngkè 一天 yìtiān

    - khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào huì 召开 zhàokāi 运动会 yùndònghuì

    - Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 我们 wǒmen 每月 měiyuè 开支 kāizhī 工资 gōngzī

    - Chúng tôi phát lương hàng tháng.

  • - 每周 měizhōu 开支 kāizhī 一次 yīcì 工资 gōngzī

    - Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.

  • - 裁减 cáijiǎn 开支 kāizhī

    - giảm bớt chi tiêu

  • - 撙节 zǔnjié 开支 kāizhī

    - tiết kiệm khoản chi.

  • - 厉行节约 lìxíngjiéyuē 紧缩 jǐnsuō 开支 kāizhī

    - thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.

  • - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • - 桥下 qiáoxià de 支柱 zhīzhù 开始 kāishǐ 弯曲 wānqū

    - Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.

  • - zài 数数 shuòshuò 每天 měitiān de 开支 kāizhī

    - Cô ấy đang tính toán chi phí hàng ngày.

  • - 开展 kāizhǎn le 轰轰烈烈 hōnghōnglièliè de 群众运动 qúnzhòngyùndòng

    - triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.

  • - 削减 xuējiǎn 不必要 bùbìyào de 开支 kāizhī

    - cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.

  • - 经济 jīngjì 压力 yālì 迫使 pòshǐ 减少 jiǎnshǎo 开支 kāizhī

    - Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì zài 我国 wǒguó 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn 银行 yínháng 开始 kāishǐ 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.

  • - 地下铁道 dìxiàtiědào 开始 kāishǐ 正式 zhèngshì 运营 yùnyíng

    - đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 营运开支

Hình ảnh minh họa cho từ 营运开支

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营运开支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao