Đọc nhanh: 公共开支 (công cộng khai chi). Ý nghĩa là: chi tiêu công.
Ý nghĩa của 公共开支 khi là Danh từ
✪ chi tiêu công
public expenditure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共开支
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 开设 公共关系 课
- mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
- 公司 的 开支 大大减少
- Chi phí của công ty đã giảm đáng kể.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公共开支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公共开支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
共›
开›
支›