Đọc nhanh: 军费开支 (quân phí khai chi). Ý nghĩa là: chi tiêu quân sự.
Ý nghĩa của 军费开支 khi là Danh từ
✪ chi tiêu quân sự
military spending
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军费开支
- 经费 支绌
- không đủ kinh phí.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 撙节 开支
- tiết kiệm khoản chi.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 向 敌军 阵地 开炮
- nã pháo vào trận địa bên địch.
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 她 在 数数 每天 的 开支
- Cô ấy đang tính toán chi phí hàng ngày.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 削减 不必要 的 开支
- cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 节约开支 , 防止 糜费
- chi tiêu tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.
- 节约开支 , 减少 杂费
- tiết kiệm chi tiêu, cắt giảm tiền tiêu vặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军费开支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军费开支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
开›
支›
费›