Đọc nhanh: 底下 (để hạ). Ý nghĩa là: dưới; phía dưới; bên dưới, sau; sau này; sau đó; tiếp đó. Ví dụ : - 书架底下有一个盒子。 Dưới kệ sách có một cái hộp.. - 桌子底下藏着一只猫。 Dưới bàn có một con mèo ẩn nấp.. - 他把鞋子放在床底下。 Anh ấy để giày dưới gầm giường.
Ý nghĩa của 底下 khi là Danh từ
✪ dưới; phía dưới; bên dưới
下面;下头
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 桌子 底下 藏 着 一只 猫
- Dưới bàn có một con mèo ẩn nấp.
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sau; sau này; sau đó; tiếp đó
以后
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 我们 底下 会 讨论 这个 问题
- Chúng tôi sẽ thảo luận vấn đề này sau.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底下
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 树樾 底下 蚊虫 多
- Dưới bóng cây có nhiều muỗi.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 他 笔底下 不错
- khả năng viết văn của anh ấy rất tốt
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 笔底下 来得快
- anh ta viết văn rất nhanh
- 他 躲 在 桌子 底下
- Anh ấy trốn dưới gầm bàn.
- 树阴 底下 要 凉快 得 多
- Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
底›