Đọc nhanh: 笔底下 (bút để hạ). Ý nghĩa là: tài viết văn; năng lực viết văn; khả năng viết văn; viết văn. Ví dụ : - 他笔底下不错 khả năng viết văn của anh ấy rất tốt. - 他笔底下来得快 anh ta viết văn rất nhanh
Ý nghĩa của 笔底下 khi là Danh từ
✪ tài viết văn; năng lực viết văn; khả năng viết văn; viết văn
指写文章的能力
- 他 笔底下 不错
- khả năng viết văn của anh ấy rất tốt
- 他 笔底下 来得快
- anh ta viết văn rất nhanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔底下
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 树樾 底下 蚊虫 多
- Dưới bóng cây có nhiều muỗi.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 钢笔 掉 在 地下
- cây bút mực bị rơi xuống đất.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 笔下留情
- ngòi bút lưu tình
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 他 笔底下 不错
- khả năng viết văn của anh ấy rất tốt
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 他 笔底下 来得快
- anh ta viết văn rất nhanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔底下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔底下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
底›
笔›