Đọc nhanh: 应聘 (ứng sính). Ý nghĩa là: ứng tuyển; xin việc, nhận lời mời (làm việc). Ví dụ : - 他正在应聘一份新工作。 Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.. - 她准备应聘公司的职位。 Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.. - 你为什么决定应聘这个职位? Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
Ý nghĩa của 应聘 khi là Động từ
✪ ứng tuyển; xin việc
通过给招聘单位发简历等方式申请某个职业
- 他 正在 应聘 一份 新 工作
- Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhận lời mời (làm việc)
接受招聘或者邀请来某单位工作。
- 他 应聘 来到 我 的 公司 工作
- Anh ấy nhận lời mời đến công ty của tôi làm việc.
- 他 应聘 到 一个 学校 当 老师
- Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应聘
✪ Động từ (去/ 前来/ 报名) + 应聘
đi/ đến/ đăng ký ứng tuyển
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
✪ 应聘 + 到 + Địa điểm + Động từ
nhận lời mời làm việc ở đâu đó
- 她 应聘 到 银行 工作
- Cô ấy nhận lời làm việc ở ngân hàng.
- 我 应聘 到 医院 做 护士
- Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应聘
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 她 应聘 到 银行 工作
- Cô ấy nhận lời làm việc ở ngân hàng.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 我 应聘 到 医院 做 护士
- Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 他 正在 应聘 一份 新 工作
- Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 他 应聘 到 一个 学校 当 老师
- Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.
- 他 应聘 来到 我 的 公司 工作
- Anh ấy nhận lời mời đến công ty của tôi làm việc.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应聘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应聘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
聘›