应聘者 yìngpìn zhě

Từ hán việt: 【ứng sính giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应聘者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng sính giả). Ý nghĩa là: người xin việc, người đang nhận một công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应聘者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应聘者 khi là Danh từ

người xin việc

job applicant

người đang nhận một công việc

person taking a job

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应聘者

  • - 借书 jièshū zhě yīng 按时 ànshí 还书 huánshū

    - Người mượn nên trả sách đúng hạn.

  • - 振臂一呼 zhènbìyīhū yīng zhě 云集 yúnjí

    - vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng de 患者 huànzhě 应予以 yīngyǔyǐ 隔离 gélí

    - Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.

  • - 政府 zhèngfǔ 答应 dāyìng 采取措施 cǎiqǔcuòshī lái 帮助 bāngzhù 失业者 shīyèzhě

    - Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.

  • - 论坛报 lùntánbào de 记者 jìzhě 答应 dāyìng 保密 bǎomì de

    - Phóng viên của tờ Tribune đã đồng ý nắm giữ câu chuyện.

  • - 本人 běnrén 应聘 yìngpìn 今天 jīntiān 中国日报 zhōngguórìbào shàng 刊登 kāndēng de 征聘 zhēngpìn 行政 xíngzhèng 秘书 mìshū 一职 yīzhí

    - Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.

  • - 报名 bàomíng 应聘 yìngpìn le 一家 yījiā 网络 wǎngluò 公司 gōngsī

    - Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.

  • - 应聘 yìngpìn dào 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy nhận lời làm việc ở ngân hàng.

  • - 公司 gōngsī 招聘 zhāopìn 应届 yīngjiè 毕业生 bìyèshēng

    - Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.

  • - 应聘 yìngpìn dào 医院 yīyuàn zuò 护士 hùshi

    - Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.

  • - 面试官 miànshìguān 故意 gùyì 为难 wéinán 应聘者 yìngpìnzhě

    - Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.

  • - 电视台 diànshìtái zài 招聘 zhāopìn 实习 shíxí 记者 jìzhě

    - Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.

  • - 毕业 bìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 北京 běijīng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.

  • - 准备 zhǔnbèi 应聘 yìngpìn 公司 gōngsī de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.

  • - 正在 zhèngzài 应聘 yìngpìn 一份 yīfèn xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.

  • - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • - 新闻记者 xīnwénjìzhě 应不应该 yīngbùyīnggāi 有点 yǒudiǎn 人情味 rénqíngwèi

    - Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?

  • - 为政者 wéizhèngzhě yīng 以民为本 yǐmínwèiběn

    - Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.

  • - 今天 jīntiān yǒu 几百个 jǐbǎigè rén 前来 qiánlái 应聘 yìngpìn

    - Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应聘者

Hình ảnh minh họa cho từ 应聘者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应聘者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+7 nét)
    • Pinyin: Pìn , Pìng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLWS (尸十中田尸)
    • Bảng mã:U+8058
    • Tần suất sử dụng:Cao