应声 yìngshēng

Từ hán việt: 【ứng thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng thanh). Ý nghĩa là: theo tiếng. Ví dụ : - 。 theo tiếng gọi mà đến.. - 。 bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应声 khi là Động từ

theo tiếng

随着声音

Ví dụ:
  • - 应声 yīngshēng ér zhì

    - theo tiếng gọi mà đến.

  • - 一枪 yīqiāng 猛兽 měngshòu 应声而倒 yīngshēngérdào

    - bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应声

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • - hōng de 一声 yīshēng

    - ầm một tiếng

  • - 回声 huíshēng 震荡 zhèndàng 山鸣谷应 shānmínggǔyìng

    - tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.

  • - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • - 连声 liánshēng 答应 dāyìng

    - trả lời không ngớt.

  • - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo le

    - anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.

  • - 连声 liánshēng 应诺 yìngnuò

    - liên tục nhận lời.

  • - 一枪 yīqiāng 猛兽 měngshòu 应声而倒 yīngshēngérdào

    - bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

  • - qiāo le 一阵 yīzhèn mén 里边 lǐbian 没有 méiyǒu rén 应声 yīngshēng ér

    - gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.

  • - wèn le 半天 bàntiān gāi yīng 一声 yīshēng

    - hỏi mãi anh cũng nên trả lời một tiếng.

  • - 应声 yīngshēng ér zhì

    - theo tiếng gọi mà đến.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 听从 tīngcóng 良心 liángxīn de 声音 shēngyīn

    - Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.

  • - zài 干嘛 gànma kuài 答应 dāyìng 一声 yīshēng

    - Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.

  • - 手枪 shǒuqiāng 一响 yīxiǎng 逃犯 táofàn 应声 yīngshēng 倒下 dǎoxià

    - Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.

  • - 至少 zhìshǎo 应该 yīnggāi 告诉 gàosù 一声 yīshēng

    - Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.

  • - hǎn le 几声 jǐshēng 没有 méiyǒu rén 答应 dāyìng

    - Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.

  • - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng jiù zǒu le

    - Anh ấy đáp lại một tiếng rồi đi luôn.

  • - 妈妈 māma jiào ne kuài 答应 dāyìng 一声 yīshēng

    - Mẹ đang gọi em đấy, mau đáp lại một tiếng!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应声

Hình ảnh minh họa cho từ 应声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao