Đọc nhanh: 应声 (ứng thanh). Ý nghĩa là: theo tiếng. Ví dụ : - 应声而至。 theo tiếng gọi mà đến.. - 一枪打去,猛兽应声而倒。 bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
Ý nghĩa của 应声 khi là Động từ
✪ theo tiếng
随着声音
- 应声 而 至
- theo tiếng gọi mà đến.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应声
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 连声 应诺
- liên tục nhận lời.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 问 了 半天 , 你 也 该 应 一声
- hỏi mãi anh cũng nên trả lời một tiếng.
- 应声 而 至
- theo tiếng gọi mà đến.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 你 在 干嘛 ? 快 答应 一声
- Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.
- 手枪 一响 , 逃犯 应声 倒下
- Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.
- 你 至少 应该 告诉 我 一声
- Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.
- 他 喊 了 几声 , 也 没有 人 答应
- Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.
- 他 答应 了 一声 就 走 了
- Anh ấy đáp lại một tiếng rồi đi luôn.
- 妈妈 叫 你 呢 , 快 答应 一声 !
- Mẹ đang gọi em đấy, mau đáp lại một tiếng!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
应›