Đọc nhanh: 应聘职位 (ứng sính chức vị). Ý nghĩa là: Chức vụ ứng tuyển.
Ý nghĩa của 应聘职位 khi là Danh từ
✪ Chức vụ ứng tuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应聘职位
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 这 应该 是 移位 码
- Chúng tôi đã chơi với mật mã thay đổi.
- 秘书 职位
- Chức vụ thư ký.
- 窃取 职位
- chiếm lấy chức vị.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 应 先生 是 一位 医生
- Ông Ưng là một bác sĩ.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 职工 生病 的 时候 , 当 应给以 帮助
- khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
- 他 的 职位 被 别人 代替 了
- Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.
- 他 的 职位 可能 保不住 了
- Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 她 应聘 到 银行 工作
- Cô ấy nhận lời làm việc ở ngân hàng.
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 我 应聘 到 医院 做 护士
- Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 新 职位 仅限于 内部 招聘
- Các vị trí mới sẽ chỉ được tuyển dụng nội bộ.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应聘职位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应聘职位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
应›
职›
聘›