Đọc nhanh: 自顾不暇 (tự cố bất hạ). Ý nghĩa là: ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong.
Ý nghĩa của 自顾不暇 khi là Thành ngữ
✪ ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong
照顾自己都来不及 (哪里还能顾到别人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自顾不暇
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 自顾不暇
- lo thân không nổi; ốc chưa lo nổi mình ốc
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 她 不顾 反对 地 自主 创业
- Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自顾不暇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自顾不暇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
暇›
自›
顾›
bo bo giữ mình; người khôn giữ mình; quân tử phòng thân
bất lực để tự vệ (thành ngữ); bơ vơ
xử lý bất kỳ dịp nào trôi chảy (thành ngữ); bình đẳng trong mọi tình huống
tranh thủ lúc rảnh rỗi; tranh thủ thời gian
niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ)
Xả thân cứu người
cứu sống; chăm sóc người bị thương
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng
nhường cơm sẻ áo; quan tâm lo lắng (cho người khác); sẻ áo nhường cơm