有幸 yǒuxìng

Từ hán việt: 【hữu hạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有幸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu hạnh). Ý nghĩa là: vận may; dịp may. Ví dụ : - 。 tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有幸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

vận may; dịp may

很幸运

Ví dụ:
  • - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有幸

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 侗族 dòngzú 村庄 cūnzhuāng

    - Ở đây có làng dân tộc Động.

  • - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 幸福 xìngfú de 爱情 àiqíng

    - Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.

  • - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • - 收到 shōudào de 祝福 zhùfú 一定 yídìng hěn 幸福 xìngfú 存储 cúnchǔ de 祝福 zhùfú 一定 yídìng yǒu 前途 qiántú

    - Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.

  • - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • - 只有 zhǐyǒu 认真学习 rènzhēnxuéxí jiù 生活 shēnghuó cái 幸福 xìngfú

    - chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.

  • - 拥有 yōngyǒu 幸福 xìngfú shì 幸运 xìngyùn de

    - Có được hạnh phúc là một sự may mắn.

  • - 幸亏 xìngkuī 及时 jíshí 赶到 gǎndào cái 没有 méiyǒu 误事 wùshì

    - May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.

  • - 有着 yǒuzhe 不幸 bùxìng de 命运 mìngyùn

    - Anh ấy có một số phận bất hạnh.

  • - 晚生 wǎnshēng 有幸 yǒuxìng 受教于 shòujiàoyú nín

    - Tôi rất vinh dự được học hỏi từ bạn.

  • - 幸亏 xìngkuī zǎo 发现 fāxiàn 否则 fǒuzé huì yǒu 后果 hòuguǒ

    - May mà phát hiện sớm, nếu không sẽ có hậu quả.

  • - yǒu 一个 yígè 幸福 xìngfú de 家庭 jiātíng

    - Tôi có một gia đình hạnh phúc.

  • - 庆幸 qìngxìng 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 生病 shēngbìng

    - Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.

  • - 很幸 hěnxìng 自己 zìjǐ 有个 yǒugè jiā

    - Anh ấy rất vui mừng khi mình có một gia đình.

  • - 但愿 dànyuàn 有幸 yǒuxìng 他们 tāmen 再度 zàidù 合作 hézuò

    - Tôi hy vọng sẽ có may mắn được làm việc với họ một lần nữa.

  • - 盼望 pànwàng 拥有 yōngyǒu 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.

  • - yǒu 这样 zhèyàng 一位 yīwèi 通情达理 tōngqíngdálǐ de 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn

    - Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.

  • - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

  • - 损失 sǔnshī 点儿 diǎner 东西 dōngxī shì 小事 xiǎoshì rén 没有 méiyǒu 压坏 yāhuài 总算 zǒngsuàn 万幸 wànxìng

    - thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.

  • - 没有 méiyǒu 革命 gémìng 前辈 qiánbèi de 流血牺牲 liúxiěxīshēng 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有幸

Hình ảnh minh họa cho từ 有幸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao